TÍNH CHẤT NGUỒN NƯỚC:
+ Loại nước: Nước thải phòng khám.
+ Công suất xử lý: 01 – 02 m3/ngày
YÊU CẦU THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ:
+ Tính thích hợp về kinh tế kỹ thuật của phương pháp xử lý. Diện tích mặt bằng hẹp.
+ Yêu cầu về chất lượng dòng thải. Nước sau xử lý đạt quy chuẩn xả thải Cột B QCVN 28:2010/BTNMT.
“Cột B quy định giá trị C của các thông số và các chất gây ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải y tế khi thải vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt – Nguồn QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ”
+ Hệ thống hoạt động ổn định.
+ Chi phí đầu tư và vận hành thấp.
+ Mỹ quan, không gây ảnh hưởng đến môi trường.
MÔ TẢ HỆ THỐNG XỬ LÝ
+ Xử lý nước thái bằng phương pháp sinh học: thiếu khí, hiếu khí; kết hợp vật liệu lọc.
+ Thiết kế gọn gàng, mỹ quan.
+ Tích hợp trên 1 module nguyên khối.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
+ Nước thải đầu ra đạt đạt quy chuẩn xả thải Cột B QCVN 28:2010/BTNMT.
Xuất xứ thương hiệu | Việt Nam |
---|---|
Xuất xứ | Việt Nam |
Dung tích | 500ml |
Trọng lượng sản phẩm | 20kg |
Thương hiệu | OEM |
Sản phẩm có được bảo hành không? | Không |
SKU | t193106690 |
d | 4514 |